MỘT SỐ TỪ KHOÁ
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
MỘT SỐ TỪ KHOÁ
CPU (Central Processing Unit): Bộ xử lý trung tâm
ALU (Arithmetic And Logic Unit): Bộ tính toán số học và luận lý
CU (Control Unit): Bộ điều khiển
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
SRAM (Static RAM): RAM tĩnh
DRAM (Dynamic RAM): RAM động
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc
I/O (Input/Output): Nhập / Xuất
Opcode (Operation Code): Mã tác vụ
General Register: thanh ghi tổng quát
Stack: Ngăn xếp
Accumulator Register: thanh ghi tích luỹ
Interrupt: ngắt quãng
CISC (Complex Instruction Set Computer): Máy tính có tập lệnh phức tạp
RISC ( Reduced Instruction Set Computer): Máy tính có tập lệnh rút gọn
Compiler: Trình biên dịch
Assembler: Bộ dịch hợp ngữ
Pipeline: Ống dẫn
SuperScalar: Siêu vô hướng
VLIW (Very Long Instruction Word): Máy tính có lệnh thật dài
SISD (Single Instructions Stream, Single Data Stream): Máy tính một dòng lệnh, một dòng số liệu.
SIMD (Single Instructions Stream, Multiple Data Stream): Máy tính một dòng lệnh, nhiều dòng số liệu.
MISD (Multiple Instructions Stream, Single Data Stream):Máy tính nhiều dòng lệnh, một dòng số liệu.
MIMD (Multiple Instruction Stream, Multiple Data Stream): Máy tính nhiều dòng lệnh, nhiều dòng số liệu.
Cluster: các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua một hệ thống kết nối tốc độ cao, hoạt động như một máy tính thống nhất.
EPIC (Expicitly Parallel Intruction Computing): kỹ thuật xử lý lệnh mức độ song song
Virtual Memory: Bộ nhớ ảo
System bus: bus hệ thống
FSB (Front Side Bus): Bus mặt trước, bus hệ thống
DMA (Direct Memory Access): Truy cập bộ nhớ trực tiếp
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Mảng các đĩa độc lập và dư thừa
ALU (Arithmetic And Logic Unit): Bộ tính toán số học và luận lý
CU (Control Unit): Bộ điều khiển
RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
SRAM (Static RAM): RAM tĩnh
DRAM (Dynamic RAM): RAM động
ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ đọc
I/O (Input/Output): Nhập / Xuất
Opcode (Operation Code): Mã tác vụ
General Register: thanh ghi tổng quát
Stack: Ngăn xếp
Accumulator Register: thanh ghi tích luỹ
Interrupt: ngắt quãng
CISC (Complex Instruction Set Computer): Máy tính có tập lệnh phức tạp
RISC ( Reduced Instruction Set Computer): Máy tính có tập lệnh rút gọn
Compiler: Trình biên dịch
Assembler: Bộ dịch hợp ngữ
Pipeline: Ống dẫn
SuperScalar: Siêu vô hướng
VLIW (Very Long Instruction Word): Máy tính có lệnh thật dài
SISD (Single Instructions Stream, Single Data Stream): Máy tính một dòng lệnh, một dòng số liệu.
SIMD (Single Instructions Stream, Multiple Data Stream): Máy tính một dòng lệnh, nhiều dòng số liệu.
MISD (Multiple Instructions Stream, Single Data Stream):Máy tính nhiều dòng lệnh, một dòng số liệu.
MIMD (Multiple Instruction Stream, Multiple Data Stream): Máy tính nhiều dòng lệnh, nhiều dòng số liệu.
Cluster: các máy tính độc lập được kết nối với nhau thông qua một hệ thống kết nối tốc độ cao, hoạt động như một máy tính thống nhất.
EPIC (Expicitly Parallel Intruction Computing): kỹ thuật xử lý lệnh mức độ song song
Virtual Memory: Bộ nhớ ảo
System bus: bus hệ thống
FSB (Front Side Bus): Bus mặt trước, bus hệ thống
DMA (Direct Memory Access): Truy cập bộ nhớ trực tiếp
RAID (Redundant Array of Independent Disks): Mảng các đĩa độc lập và dư thừa
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|